Giới thiệu sản phẩm
Máy sấy khô chân không hai chóp SZG là trang thiết bị sấy khô đời mới của xưởng chúng tôi kết hợp với kĩ thuật sản phẩm cùng loại trong nước mà phát triển thành, máy chân không hai chop áp dụng phương thức liên kết song đàn hồi vành đai da – dây chuyền, vì vậy thiết bị vận hành ổn định . Đặc biệt là công nghệ thiết kế, hoàn toàn thể hiện sự đồng nhất của hai trục, than nhiệt và hệ thống chân không đều áp dụng máy móc khép kín đáng tin cậy hoặc đầu nối xoay vòng của kĩ thuật nước Mỹ. Trên cơ sở này, chúng tôi đã mở rộng SZG-A, nó vừa có thể điều chỉnh tốc độ vô hạn, vừa có thể tiến hành kiểm soát nhiệt độ không đổi.
Là xưởng chế tạo thiết bị sấy khô chuyên nghiệp, sản phẩm của xưởng chúng tôi từ dầu dẫn nhiệt nhiệt độ cao làm một loạt các môi trường than nhiệt, hơi nước nhiệt độ trung bình và nước nóng nhiệt độ thấp. Khi sấy khô các vật liệu nhớt, xưởng đặc biệt thiết kế cho quý khách thiết bị “tấm xúc” trong hộp hoặc cài đặt bi lăn .
Nguyên lí làm việc
◎Trong tầng khép kín thông qua nguồn nhiệt năng (như nước nóng, hơi nước áp suất thấp hoặc dầu dẫn nhiệt), lượng nhiệt đi qua vỏ trong truyền cho các vật liệu được sấy khô.
◎Dưới động lực điều khiển, thân hộp xoay chuyển chầm chậm, vật liệu trong hộp không ngừng trộn lẫn, từ đó đạt được mục đích sấy khô cường hóa.
◎ Các vật liệu ở trạng thái chân không, áp suất hơi nước giảm khiến lượng nước (dung môi) trên bề mặt vật liệu đạt được trạng thái bão hòa mà bốc hơi, và kịp thời thải ra và tái chế từ máy bơm chân không. Lượng nước (dung môi) của bộ phận bên trong vật liệu không ngừng thấm vào bề mặt, bốc hơi, ba quá trình thải ra không ngừng được tiến hành, vật liệu trong thời gian ngắn đạt được mục đích sấy khô.
Thích ứng với vật liệu
Thích hợp dùng cho các vật liệu nén, pha trộn, sấy khô và cần sấy khô nhiệt độ thấp dạng bột, dạng hạt và dạng sợi trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế tạo thuốc, thực phẩm (như sản phẩm sinh hóa …). Càng thích hợp sử dụng trong các vật liệu dễ oxi hóa, dễ bay hơi, có tính nhạy cảm với nhiệt, kích thích mãnh liệt, có độc tính và việc sấy khô các vật liệu không cho phép phá hoại kết tinh thể.
Mẫu cài đặt
Đặc điểm tính năng
◎Khi làm nóng dầu, sử dụng hệ thống kiểm soát điều nhiệt tự động , có thể sấy khô sản phẩm sinh hóa.
◎Và nguyên liệu khoáng sản, nhiệt độ có thể trong khoảng 20~160oC.
◎Hiệu suất nhiệt cao, nâng cao hơn hai lần so với lò sấy thông thường.
◎Gián tiếp làm nóng, vật liệu sẽ không bị ô nhiễm, phù hợp yêu cầu “GMP”. Thao tác sửa chữa thiết bị đơn giản và tiện lợi, dễ tẩy rửa.
◎Vị trí công nghệ được đề xuất làm mẫu vị trí công nghệ tái chế dung môi.
Sơ đồ kết cấu
Quy cách kĩ thuật
Tên gọi/Quy cách | 100 | 350 | 500 | 750 | 1000 |
Dung tích trong hộp | 100 | 350 | 500 | 750 | 1000 |
Dung tích chứa vật liệu (L) | ≤50 | ≤175 | ≤250 | ≤375 | ≤500 |
Diện tích làm nóng (m2) | 1.16 | 2 | 2.63 | 3.5 | 4.61 |
Chuyển tốc (rpm) | 4 - 6 | ||||
Công suất động cơ (kw) | 0.75 | 1.1 | 1.5 | 2 | 3 |
Diện tích chiếm đất dài x rộng (mm) | 2160×800 | 2260×800 | 2350×800 | 2560×1000 | 2860×1300 |
Độ cao trục quay (mm) | 1750 | 2100 | 2250 | 2490 | 2800 |
Áp suất thiết kế trong hộp (Mpa) |
-0.1-0.15 | ||||
Áp lực thiết kế lớp vỏ (Mpa) | ≤0.3 | ||||
Nhiệt độ làm việc (oC) | Trong hộp ≤ 85, lớp vỏ ≤ 140 | ||||
Khi dùng máy đông tụ, máy bơm cân không, | 2X-15A | 2X-15A | 2X-30A | 2X-30A | 2X-70A |
Mẫu mã, công suất | 2KW | 2KW | 3KW | 3KW | 505KW |
Khi không dùng máy đông tụ, máy bơm chân không, | SK-0.4 | SK-0.8 | SK-0.8 | SK-2.7B | SK-2.7B |
Mẫu mã, công suất | 1.5KW | 2.2KW | 2.2KW | 4KW | 4KW |
Trọng lượng (kg) | 800 | 1100 | 1200 | 1500 | 2800 |
Tên gọi/Quy cách | 1500 | 2000 | 3500 | 4500 | 5000 |
Dung tích trong hộp | 1500 | 2000 | 3500 | 4500 | 5000 |
Dung tích chứa vật liệu (L) | ≤750 | ≤1000 | ≤1750 | ≤2250 | ≤2500 |
Diện tích làm nóng (m2) | 5.58 | 7.5 | 11.2 | 13.1 | 14.1 |
Chuyển tốc (rpm) | 4 - 6 | ||||
Công suất động cơ (kw) | 3 | 4 | 5.5 | 7.5 | 11 |
Diện tích chiếm đất dài x rộng (mm) | 3060×1300 | 3260×1400 | 3760×1800 | 3960×2000 | 4400×2500 |
Độ cao trục quay (mm) | 2940 | 2990 | 3490 | 4100 | 4200 |
Áp lực thiết kế trong hộp (Mpa) |
-0.1-0.15 | ||||
Áp lực thiết kế lớp vỏ (Mpa) | ≤0.3 | ||||
Nhiệt độ làm việc (oC) | -0.1-0.15 | ||||
Khi dùng máy đông tụ, máy bơm chân không, | JZJX300-8 | JZJX300-4 | JZJX600-8 | JZJX600-4 | JZJX300-4 |
Mẫu mã, công suất | 7KW | 9.5KW | 11KW | 20.5KW | 22KW |
Khi không dùng máy đông tụ, máy bơm chân không, | SK-3 | SK-6 | SK-6 | SK-9 | SK-10 |
Mẫu mã, công suất | 5.5KW | 11KW | 11KW | 15KW | 18.5KW |
Trọng lượng | 3300 | 3600 | 6400 | 7500 | 8600 |
Chú ý: Đối với vật liệu có biến hóa rất lớn về dung tích trước và sau khi sấy khô, hệ số chứa vật liệu có thể tăng lớn hoặc giảm nhỏ một cách phù hợp.