Giải thích sản phẩm
◎Nguồn nhiệt để làm nóng bao gồm 3 loại hơi nước, điện, hơi nước điện sử dụng kép .
◎Nhiệt độ sử dụng : Hơi nước nóng 50-140℃ , cao nhất 150℃ , làm nóng bằng điện 50-350℃ .
◎Nhiệt độ có thể tự động kiểm soát , và có các máy đo ghi nhận lại .
◎Các bức tường bên trong thân thùng được hàn đầy đủ , ở mỗi khâu chuyển tiếp khác nhau đều sử dụng chuyển tiếp hình cung , không góc chết .
◎Máy có độ kín cao , thiết bị làm kín quỹ đạo độc đáo , đảm bảo độ kín của cả máy .
◎Cửa dẫn khí có lắp bộ lọc không khí hiệu quả cao , cửa lọc ẩm có lắp bộ lọc không khí hiệu quả trung .
◎Lò nung 2 cửa thực hiện cơ chế khóa cơ .
◎Những bộ phận bên trong lò nung đều có thể tháo lắp rất dễ dàng và nhanh chóng để tiện cho việc vệ sinh .
◎Hệ thống điều khiển có hiển thị văn bản , chạm vào màn hình để có thể lựa chọn .
◎Phù hợp với yêu cầu “ GMP “
结构示意图 - Sơ đồ cơ cấu
电磁阀 - Van điện từ 进气 - Khí vào 疏水器 - Máy làm tản nước
Thông số kỹ thuật
Mẫu / Quy cách | Lượng sấy khô mỗi lần (kg) |
Công suất quạt gió (kw) |
Tiêu thụ hơi nước (kg/h) |
Xe lò đun (Chiếc) |
Khay đun (Cái) |
Rộng - sâu - cao (mm) |
Nhiệt độ trên và dưới (℃) |
GMP-O | 35 | 0.45 | 8 | / | 16 | 1130×1100×1750 | ±2 |
GMP-I | 120 | 0.45 | 18 | 2 | 48 | 2300×1200×2000 | ±2 |
GMP-II | 240 | 0.9 | 36 | 4 | 96 | 2300×2200×2000 | ±2 |
GMP-III | 360 | 1.35 | 54 | 6 | 144 | 3430×2200×2000 | ±2 |
GMP-IV | 480 | 1.8 | 72 | 8 | 192 | 4460×2200×2290 | ±2 |