Changzhou Fuyi Drying Equipment Co., Ltd.

content: No. 212 Huaxing Road,Jintan Development Zone,Changzhou,Jiangsu,China
zip: 213011
Điện thoại: 0086-519-80181222
Fax: 0086-519-80181222
điện thoại di động: 0086-18706143009
Skype:syhjtyz
E-mail: fy@fuyigz.com; steven@fuyigranulation.com
Liên hệ khác 0086-18706143009
Người liên hệ: STEVEN

tên: Máy sấy khô liên tục kiểu khay dòng PLG

từ khóa:
Mô tả: My sấy lin tục dạng đĩa l 1 loại thiết bị sấy kh lin tục kiểu dẫn điện hiệu quả cao. Điều độc do của n l kết cấu v nguyn l lm việc của n đ quyết định n c hiệu suất nng cao, tiu thụ năng lượng thấp, chiếm diện tch đất

Chi tiết

giới thiệu sản phẩm
Máy sấy liên tục dạng đĩa là 1 loại thiết bị sấy khô liên tục kiểu dẫn điện hiệu quả cao. Điều độc dáo của nó là kết cấu và nguyên lý làm việc của nó đã quyết định nó có hiệu suất nóng cao, tiêu thụ năng lượng thấp, chiếm diện tích đất nhỏ, cấu hình đơn giản, kiểm soát hoạt động tiện lợi, hoàn cảnh hoạt động tốt vv và các đặc điểm khác, áp dụng rộng rãi cho hoạt động sấy khô của các ngành nghề như công nghệp hóa chất, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, gia công nông sản vv. Trong các ngành nghề khác nhau sử dụng trong thực tế đã nhận được nhiều nhận xét tốt. Hiện hệ thống sản xuất tạo áp suất không khí, kín, 3 loại hình chân không, 4 loại 1200, 1500, 2200, 3000, A ( cacbon thép ), B ( bộ phận tiếp xúc vật liệu là vải thép không gỉ ), C ( dựa trên nền tảng của B, thêm vào đường ống bốc hơi, trục chính và hỗ trợ cho thép không gỉ, thân ống và lót thép không gỉ bên trong máy ). 3 loại chất lượng vật liệu, diện tích sấy khô 4 ~ 180 m2, dòng sản phẩm có tổng cộng mấy trăm loại mẫu mã, đồng thời có thể cung cấp với kết hợp hỗ trợ các loại thiết bị phụ trợ, có thể thảo mãn sự cần thiết đối với các loại vật liệu tiến hành sấy khô khác nhau của người dùng. 
nguyên lý làm việc
Máy tự động thêm vật liệu ẩm liên tục thêm vào khay sấy khô tầng thứ nhất bộ phận trên của máy sấy khô, cánh tay kéo mang đầu cào làm chuyển động xoay vòng khiến đầu cào liên tục xúc vật liệu. Vật liệu dọc theo chỉ số đường xoắn ốc chảy qua bề mặt khay sấy khô, vật liệu trên khay sấy nhỏ bị truyền đến viền ngoài, đồng thời viền ngoài rơi xuống phía dưới của viền ngoài khay sấy khô lớn, vật liệu trên khay sấy khô lớn chuyển động hướng vào trong đồng thời từ giữa cửa rơi vật liệu xuống rơi vào tầng dưới bên trong khay sấy nhỏ. Trên dưới khay sấy khô lớn nhỏ thay phiên sắp xếp, vật liệu được chảy qua toàn bộ máy sấy khô 1 cách liên tục. Bên trong khay sấy khô rỗng đi vào làm nóng môi trường, hình thức làm nóng môi trường có bão hòa hơi nước, nước nóng và dầu dẫn nhiệt, môi trường làm nóng do khay sấy khô vào từ 1 đầu, từ 1 đầu khác đi ra. Vật liệu đã khô từ tầng cuối cùng của khay sấy rơi xuống vỏ của tầng dưới, cuối cùng bị lá cào chuyển tới  cửa xuất vật liệu xả ra. Phần ướt từ bên trong vật liệu thoát ra, xả ra do thiết kế trên mái của cửa loại ướt, độ ẩm của máy sấy khô kiểu đĩa loại chân không do thiết kế mái trên của cổng bơm chân không chiết suất ra. Vật liệu từ tầng dưới xả ra có thể trực tiếp đóng gói. Thông qua máy phụ trợ  bổ sung máy vây làm nóng, máy ngưng tụ tái chế dung môi, máy loại bụi kiểu túi, cơ chế trộn lại vật liệu khô, máy hút gió vv, có thể nâng cao năng lực sản xuất của máy sấy, vật liệu sấy khô vật liệu dạng hồ keo và vật liệu có tính nhạy cảm với nhiệt, có thể thuận lợi cho việc tái chế dung môi, đồng thời có thể tiến hành giải nhiệt và hoạt động phản ứng.
Đặc điểm tính năng
(一)Dễ dàng điều khiển, khả năng áp dụng cao
◎Thông qua điều chỉnh độ dày của các lớp vật liệu, tốc độ trục chính, số lượng cánh tay kéo, loại hình và kích thước của lá cào có khiến quá trình sấy khô đạt đến tốt nhất.
◎Mỗi 1 tầng củakhay sấy khô có thể đi vào chất môi giới nóng hoặc chất môi giới lạnh 1 cách đơn độc, đối với vật liệu tiến hành làm nóng hoặc làm lạnh, điều chỉnh độ ấm của vật liệu chính xác, dễ dàng.
◎Thời gian lưu lại của vật liệu có thể điều chỉnh chính xác. 
◎Hướng chảy duy nhất của vật liệu, không có hiện tượng trộn lẫn lại, sấy khô đồng nhất, chất lượng ổn định, không cần phải trộn lẫn.
(二)Hoạt động đơn giản, dễ dàng
◎Việc điều hành mở máy và tắt máy của máy sấy khô rất đơn giản.
◎Sau khi ngừng việc cho vật liệu vào, năng lực chuyển giao vật liệu bẩn của đầu cào rất nhanh mà máy sấy khô thải ra của vật liệu.
◎Đặc biệt thông qua cổng nhìn và gương nhìn, thiết bị có thể tiến hành tẩy rửa và quan sát 1 cách rất cẩn thận.
(三)tiêu thụ năng lượng thấp
◎Lớp vật liệu rất mỏng, tốc độ trục chính thấp, hiệu suất mà hệ thống chuyển giao vật liệu cần nhỏ, tiêu thụ điện ít.
◎Để truyền nhiệt tiến hành sấy khô, hiệu suất nóng cao, tiêu thụ năng lượng thấp.
(四)phù hợp các yêu cầu môi trường hoạt động tốt, có thể tái chế dung môi, thải bột bụi
◎Loại áp suất khí quyển : do tốc độ dòng khí bên trong thiết bị thấp, với độ ẩm ướt bên trong thết bị được phân bố trên cao dưới thấp, phấn bụi rất khó nổi lên tới phần đỉnh của thiết bị, cho nên trong khí thải mà phần đỉnh của cổng loại ẩm ướt thải ra gần như không có chứa phấn bụi.
◎Loại khép kín: Trang bị các trang thiết bị tái chế dung môi, có thể tái chế và tải các chất hữu cơ trong thể khí ướt. Thiết bị tái chế dung môi đơn giản, tốc độ tái chế cao, đối với vật liệu dễ cháy, dễ nổ, có độc và dễ oxi hóa, có thể dùng khí nitơ để tải thể khí ướt tiến hành kết thúc chu kỳ, làm cho máy hoạt động an toàn. Đặc biệt áp dụng với việc sấy khô vật liệu dễ cháy, dễ nổ, có độc.
◎Loại chân không: khi máy sấy khô dạng khay hoạt động dưới trạng thái chân không, đặc biệt áp dụng với việc sấy khô vật liệu có tính cảm ứng nhiệt.
(五)dễ dàng cài đặt, chiếm diện tích nhỏ
◎Máy sấy khô tổng thể xuất xưởng, tổng thể vận chuyển, chỉ cần nâng hạ đúng nơi, xác định vị trí cài đặt vô cùng dễ dàng.
◎Do bố trí máy sấy khô dạng đĩa tầng, lắp đặt theo chiều dọc, diện tích sấy khô cũng rất lớn, chiếm diện tích đất cũng rất nhỏ. 

盘式连续干燥机
Đặc tính kỹ thuật
(一)khay sấy khô
◎Thiết kế áp lực: thông thường là 0.4MPa, cực đại lên đến 1.6MPa.
◎Sử dụng áp lực cao nhất: thông thường ≤ 0.4MPa, cao nhất đạt đến 1.6MPa.
◎Chất môi giới làm nóng: các phương thức làm nóng: hơi nước, nước nóng, dầu truyền nhiệt, khi nhiệt độ khay sấy khô đạt 100℃ thì sử dụng nước nóng là nóng, khi làm nóng từ 100℃~150℃ thì dùng ≤ 0.4MPa để hơi nước bão hòa hoặc hơi nước nóng quá nhiệt, khi đạt 150℃~320℃ thì dùng dầu truyền nhiệt làm nóng, khi > 320℃ có thể sử dụng điện, dầu truyền nhiệt, muối nóng chảy vv.
(二)hệ thống truyền giao vật liệu
◎Tốc độ trục chính: 1~10 điểm chuyển, điều chỉnh tốc độ điện từ hoặc tốc độ chuyển đổi tần số vô cấp.
◎Cánh tay kéo: mỗi tầng trên khay sấy khô có 2~8 cây cố định trên trục chính của cánh tay cào.
◎Đầu cào: nối tiếp trên cánh tay kéo, có thể duy trì tiếp xúc theo bề mặt khay dao động lên xuống, có nhiều loại hình thức.
◎Ống lăn: để vật liệu dễ dàng đóng cứng và cần nghiền nát, ở vị trí thích hợp phối thêm ống lăn, có thể cường hóa sự truyền nhiệt và quá trình sấy khô.
(三)Thân vỏ có 3 loại hình thức: áp suất khí quyển, đóng kín, chân không
◎Loại áp suất khí quyển: hình trụ hoặc loại 8 hình lăng trụ, có kết cấu toàn bộ và phân chia 2 loại, môi trường làm nóng có thể ra vào ống chính bên trong vỏ, cũng có thể bên ngoài vỏ.
◎Loại khép kín: vỏ dạng hình trụ, có thể chịu 5Kpa áp lực bên trong, môi trường làm nóng có thể ra vào ống chính bên trong vỏ, cũng có thể bên ngoài vỏ.
◎Loại chân không: vỏ dạng hình trụ, thiết kế áp lực là 0.1Mpa, môi trường làm nóng ra vào ống chính bên trong vỏ. 
(四)Máy làm nóng không khí
Thông thường sử dụng dưới tình huống lượng bốc hơi tương đối cao, để tăng mạnh hiệu suất sấy khô.
vật liệu thích ứng
Phản ứng được làm lạnh và khô đốt nhiệt phân thăng hoa
Sản phẩm công nghiệp hữu cơ, sản phẩm công nghiệp vô cơ, y dược, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón

quy cách đường kính ngoài (mm) độ cao (mm) diện tích sấy khô (m2) công suất (Kw)
1200/4 Φ1850 2718 3.3 1
1200/6 3138 4.9
1200/8 3558 6.6 1.5
1200/10 3978 8.2
1200/12 4398 9.9 2.2
1500/6 Φ2100 3022 8.0
1500/8 3442 10.7
1500/10 3862 13.4
1500/12 4282 16.1 3.0
1500/14 4702 18.8
1500/16 5122 21.5
2200/6 Φ2900 3319 18.5
2200/8 3739 24.6
2200/10 4159 30.8 4.0
2200/12 4579 36.9
2200/14 4999 43.1 5.5
2200/16 5419 19.3
2200/18 5839 55.4 7.5
2200/20 6259 61.6
2200/22 6679 67.7 11
2200/24 7099 73.9
2200/26 7519 80.0

 

quy cách đường kính ngoài (mm) độ cao (mm) diện tích sấy khô (m2) công suất (Kw)
2500/6 Φ3150 3319 26.3 4
2500/8 3739 35
2500/10 4159 43.8 5.5
2500/12 4579 52.5
2500/14 4999 61.3 7.5
2500/16 5419 70
2500/18 5839 78.8 11
2500/20 6259 87.5
2500/22 6679 96.3
2500/24 7099 105 13
2500/26 7519 113.8
3000/8 Φ3800 4050 48 11
3000/10 4650 60
3000/12 5250 72
3000/14 5850 84
3000/16 6450 96
3000/18 7050 108 13
3000/20 7650 120
3000/22 8250 132
3000/24 8850 144
3000/26 9450 156 15
3000/28 10050 168

tin tức