Miêu tả :
Máy sấy khí lưu dòng DG được sử dụng trong gia công bắp kiểu ẩm , các loại khoai và các loại nguyên liệu tinh bột sấy khô . Cũng có thể dùng cho các yêu cầu sấy khô cấp tốc cho các vật liệu nhạy nhiệt dạng bột hoặc dạng phiến .
Nguyên lý hoạt động
Trong máy sấy khô khí lưu , dòng khí lưu nóng hoạt động với tốc độ cao , khiến cho các vật liệu dạng bột lơ lửng và đạt được hiệu quả sấy khô . Do dòng khí lưu tốc độ cao , khiến cho các hạt vật liệu lơ lửng trong dòng khí , diện tích bề mặt truyền nhiệt của khí rắn khá lớn , hệ số truyền nhiệt cao , thời gian sấy khô ngắn ( hầu hết các vật liệu trong quá trình sấy khô chỉ mất vài giây ) , cho nên đặc biệt thích hợp cho việc sấy khô các vật liệu nhạy cảm nhiệt .
Trong quá trình sấy khô , luồng không khí lạnh sau khi được lọc sẽ đi qua máy làm nóng không khí và được đưa đến từ máy thêm vật liệu kiểu xoay , đi qua máy nâng vật liệu đi vào ống gió của trộn tinh bột ẩm , khiến cho đạt được hiệu quả khô ngay lập tức , tịnh bột sấy khô đi qua máy phân li gió lốc , máy tắt gió thải ra , khí thải sẽ được thải đi bằng quạt gió .
Tham số kỹ thuật
型 号 | 淀粉产量 t/h | 总功率 KW | 耗用蒸汽量 Kg/Kg 水 |
成品淀粉含水量 |
DG-0.5 | 0.5 | 1.8-2.0 | 12-14% | |
DG-0.8 | 0.8 | 21.6 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-1 | 1 | 24.6 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-1.2 | 1.2 | 26.6 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-1.6 | 1.6 | 30.1 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-2 | 2 | 47.6 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-2.6 | 2.6 | 59.5 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-3.2 | 3.2 | 75 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-3.6 | 3.6 | 95 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-5 | 5 | 123.4 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-6 | 6 | 170 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-10 | 10 | 223.5 | 1.8-2.0 | 12-14% |
DG-20 | 20 | 440 | 1.8-2.0 | 12-14% |